Forum Quá khứ Bạn hãy Đăng Ký để trở thành Thành Viên Chính thức của chúng tôi. Hoàn toàn nhanh chóng và đơn giản |
|
| Nguyên liệu - Nơi kiếm (tọa độ và MOBs rơi nguyên liệu) | |
| | Tác giả | Thông điệp |
---|
Admin Admin
Tổng số bài gửi : 89 Join date : 26/04/2010 Age : 35 Đến từ : Stampforbrigde
| Tiêu đề: Nguyên liệu - Nơi kiếm (tọa độ và MOBs rơi nguyên liệu) Fri Apr 30, 2010 12:30 am | |
| Nguyên liệu trong TGHN nhiều, rất nhiều... Nó dùng để làm nhiệm vụ và để chế đồ.... Có thể chia thành một số lịa như sau:
Gỗ: Phân bố đều ở khắp nơi trên mặt đất. Những nơi thu thập được nhiều là vùng ven Phạt Mộc Trường, Vạn Mộc Lâm ở gần thành chính. Ngoài ra, người chơi còn có thể nhặt được khi đánh quái vật thuộc hệ Mộc.
Kim loại: Chủ yếu phân bố ở chân núi, sườn núi, và đỉnh núi, trong đó đỉnh núi là nơi khai thác rất tốt. Ngoài ra, thứ nguyên liệu này còn có thể nhặt được khi đánh quái vật hệ Kim.
Đá: Phân bố không tập trung, thường không xuất hiện ở những khu vực cạnh tảng đá mà lại hay thấy ở những khu vực ven sông hồ. Có thể còn rơi ra từ quái vật hệ Thổ.
Vải: Không thể nhặt được ở khu vực hoang dã mà chỉ có thể nhận được khi đánh quái vật như Khô Lâu, Yêu Ngưu, Lang Nhân, Trường Man.
Than: Chủ yếu phân bố ở các mỏ than, có thể thông qua việc đánh quái hệ Hỏa để thu thập.
Keo: Có thể lấy được khi đánh các loại quái vật hình dạng côn trùng như Độc Chu, Ngô Công...
Dầu: Có thể lấy được khi đánh các quái vật như họ Xà, Quy, Nhện...
Da: Có thể rơi ra từ các quái vật dã thú như Sơn Miêu, Sơn Lang, Long Điệt...
Thảo dược: Ở mọi nơi trên đồng bằng, có thể là chân núi, ven sông hồ... Trong TGHM nhiệm vụ tầm long khá quan trọng (ít nhất là ở cấp 80 trở xuống) trên nữa thì chưa biết vì tôi chưa đạt cấp độ cao hơn để thử.
Vì vậy các bạn cần biết nguyên liệu cần thiết cho mỗi cấp độ để còn giữ lại sau này đỡ phải khô tâm đi tìm
20-30: Miếng Thịt U Minh, Hoạch Bì, Nguyên Tố Phấn Mạt, Nhuyễn Mao Bì , Độc Giác ,Tê Giác
31-40: Móng Vuốt U Minh, Hoàn Chỉnh Bì Nang,Nguyên Tố Toái Phiến, Độn Trảo ,Mật Trấp, Bách Thảo Lộ
41-50: Máu U Minh, Kim Nguyên Bảo Khiến Người ta mê mẫn, Đá Nguyên Tố, Móng vuốt nhọn, Lộ Hoàn, Cỏ Giáng Chu
51-60: Mắt U Minh, Phù vẽ quỷ, Nguyên Tố Kết Tinh, Xương thú, Axít mạnh, Ngọc Bội thanh nga Sau đâu là tến MOBs và tọa độ rơi nguyên liệu (lấy từ diễn đàn TGHM có bổ sung)
A Axít mạnh - Dị Hình Thiên Túc Trùng (337 902) - Biến Chủng Thực Nhân Hoa (353 731) (423 746) - Dị Hình Thực Nhân Hoa (337 872) - Thực Nhân Độc Chu Vương (333 783)
B Bì Cách - Biến Chủng Sài (370 770) - Đại Hoang Hung Ngao (337 872)
C Cỏ Giáng Chu - Hoàng Thiên Dực Long (Thiên Lệ Chi Thành) - Lược Thiên Dực Long (Thiên Lệ Chi Thành) - Tuần Thiên Dực Long (Thiên Lệ Chi Thành) - Xuyên Vân Hoá Xà (438 854) - Tặc Xỉ Tướng Quân (cấp 40, hệ Thủy) (626 839) {1} (Phía Bắc Ngư Thôn),(827 866) - Vọng Hải Tạc Xỉ Thú(628 804)
Cường Lực Giao - Trường Man Thần Xạ Thủ (114 568) - Tường Man Xạ Thủ (423 746)
D Đá Nguyên Tố - Hiền Giả Mộ Bia (600 823) Lệ Giả Mộ Bi (623 821) Phía Tây Ngư Thôn - Hủ Mộc Quái (370 770) - Khô Mộc Phùng Xuân (358 888) - Thuỷ Tinh Nữ Vu (540 600) - Thiết Thụ Khai Hoa (337 872)
Đề Luyện Du - Trường Thoái Độc Chu (420 560) - Phản Qua Hạt (545 508) (546 501) - Hoàng Thành Ngân Sĩ () - Hổ Văn Độc Chu (570 637) (574 582) - Ngân Ba Yêu Đao (560 592) (580 523) - Ngư Võng Yêu Chu Vương (580 523) (582 600) - Khí Phụ Độc Chu (580 523) (582 558) - Song Đao Thiên Túc Trùng (565 739) - Liệt Diễm Hỏa Phàm (565 739)
Độc Giác - Hoàng Thành Ngân Sĩ () - Tiêu Hồn Cổ () - Cự Phúc Độc Chu (568 754) - Song Đao Thiên Túc Trùng (xung quanh anh Hùng Trủng mật đạo) - Hổ Văn Độc Chu (cửa Nam Tổ Long Thành)
Độn Trảo - Lam Trù Giới Ngư (658 709) (664 708) - Sơn Lang Chiến Sĩ (524 721) - Cự Thổ Long Điệt (Cổng Nam Tổ Long Thành) - Dạ Hành Lang Sài ( Quanh Ẩn Kiếm Sĩ -Tây Lan Nhược Tự) - các loại Cá Mập
G Gân mềm - Tuyệt Địa Linh Hồ (658 994)
H Hoạch Bì - Hư Chi Thổ Tinh (489 646) - Ác Độc Hành Thi (504 663) - Ác Quỷ Tiền Tiếu () - Yểu Điệu Sơn Quỷ (593 736)
Hoàn Chỉnh Bì Nang - Mãnh Độc Hành Thi (468 673) - Truyền Đạo Hỏa Man Vu (455 695) - các loại Khô Cốt (643,826)
Hợp Thành Du - Biến Chủng Thực Nhân Hoa (353 731) (423 746)
Hợp Thành Ti - Hải Tặc Khô Cốt (640 815) - Dị HìnhThực Nhân Hoa (337 872)
L Lộ Hoàn - Thị Huyết Yêu Chu Vương (600 823) (616 843) Phía Tây Ngư Thôn - Phản Qua Hạt (545 508) (546 501) - Biến Chủng Thực Nhân Hoa (353 731) (423 746) - Khí Phụ Độc Chu (580 523) (582 558) - Dị Hình Thực Nhân Hoa(300 838) - Hổ Văn Độc Chu (cửa Nam Tổ Long thành)
Lưu Ly Tím Cửu Chuyển Đằng Xà 621 973 28
M Mắt của U Minh - Yêu Sư Lâu La (330 853) & Yêu Sư Cung Thủ (Tô Mộc Nhĩ Doanh Trại :345 866) - Trường Man Thần Xạ Thủ (114 568) - Yêu Ngưu Thập Phu Trưởng (170 658) (cấp 49, hệ Kim) - Địa điểm Phi Lai Trấn (100,666) - Viễn Chinh Địa Quỷ Xạ Thủ (cấp 48, hệ Hỏa) - Địa điểm Long Chiến Chi Dã (175, 676)
Mật Trấp - Trường Thoái Độc Chu (420 560) - Phản Qua Hạt (rớt nhiều) (545 508) (546 501) - Ngân Ba Yêu Đao (560 592) (580 523) - Phá Quân Ngô Công (524 721) (500 715) - Cự Phúc Độc Chu (568 754) - Nhện ở U lan Cốc - Rết các loại (song đao thiên túc trùng ở gần Anh Hùng Trủng Mật Đạo) , Hổ Văn Độc Chu & ----- Ngân Ba Yêu Đao & Phản Qua Hạt (cửa Nam Tổ Long Thành)
Máu của U Minh - Yêu Sư Cung Thủ (330 853) - Yêu Ngưu Thập Phu Trưởng (170 658) - Giá Vụ Minh Xà(452 577,29) - Yêu Lang các loại,(632,729).
Miên Tuyến - Bạn Binh Khô Lâu (358 332) - Địa Quỷ Tiểu Binh (500 715) - Ác Quỷ Tiền Tiếu ()
Miếng Thịt U Minh - Nhân Lang Xạ Thủ (455 695) - Địa Quỷ Tiểu Binh (500 715)
Móng Vuốt Nhọn - Lam Trù Giới Ngư (658 709) (664 708) - Biến Chủng Sài (370 770) - Đại Hoang Hung Ngao (337 872) - Cận Vệ Lang (337 902) - Báo Ân Đao Lang (141 585) - Xá Lị Miêu Vương (Tật Phong Thảo Nguyên, hoặc dưới biển (668,835)) - Báo Ấn Bạo Lang (cấp 47, hệ Thổ) - Địa điểm: Bắc Lạc Nhật Trấn. - các loại Cá Mập
Móng Vuốt U Minh - Địa Quỷ Tiểu Binh (500 715) - Yêu Lang các loại,(632,729).
N Ngọc Bội Thanh Nga - Thiên Niên Đằng Xà (122 628) (127 652) - Cửu Chuyển Đằng Xà (cấp 50, hệ Mộc) (369 356) {1}
Nguyên Bảo - Thượng Cổ Hành Thi (Anh hùng mật đạo) - Oán Linh Hành Thi (Anh hùng mật đạo) - Địa Cung Hành Thi (Anh hùng mật đạo) - các loại Khô Cốt (643,826)
Nguyên Tố Kết Tinh - Thiết Thụ Khai Hoa (337 872) - Khô Mộc Phùng Xuân (358 888)
Nguyên Tố Phấn Mạt - Tà Ác Thụ Bì (Cổng Bắc Tổ Long Thành)
Nguyên Tố Toái Phiến - Hiền Giả Mộ Bia (600 823) - Tà Ác Thụ Căn (487 585) (505 610) - Tặc Xỉ Tướng Quân (626 839) - các loại Thạch Hống (513 591)
Nhuyễn Mao Bì - Chu Tranh Vị Vương () - Sơn Lang Chiến Sĩ (524 721)
Nồng Súc Giao - Nhân Lang Xạ Thủ (455 695) - Địa Quỷ Tiểu Binh (500 715)
Nước Ngọt - Trường Thoái Độc Chu (420 560) - Song Đao Thiên Túc Trùng (565 739) - Liệt Diễm Hỏa Phàm (565 739)
P Phù Vẽ Quỹ - Dã Nhân Chiến Sỹ (cấp 50, hệ Kim) (173 606) {1} - Dã Nhân Xạ Thủ (cấp 50, hệ Thổ) (411 399) {1}
Q Quả Dại - Vọng Hải Tạc Xỉ Thú (628 804)
S Sương Bách Thảo - Lược Thiên Dực Long (Thiên Lệ Chi Thành) - Tuần Thiên Dực Long (Thiên Lệ Chi Thành) - Ấu Phu Chư (442 519) Ma thiên Nhai - Vọng Hải Tạc Xỉ Thú (628 804)
T Tê Giác - Hậu Thổ Long Điệt (Cổng Nam Tổ Long Thành)
Thanh Thảo - Cao Nguyên Toàn Quy (cấp 8, hệ Thủy) (230 535) {1} - Ấu Phu Chư (cấp 30, hệ Thủy) (442 519) (Ma Thiên Nhai : 441 537), - Ngạnh Bì Khủng Thú (285 459) - Cự Thạch Long Điệt (cửa Tây Tổ Long Thành)
Thô Chế Bì - Bạch Nhãn Lang (468 673) - Thứ Trư Yêu Nhân Vương (465 688) (455 695)
Ti Tuyến - Học Đồ Hỏa Man Vu (455 695) (443 683) - Mãnh Độc Hành Thi (468 673) - Thuật Sỹ Khô Cốt (548 755) - Thượng Cổ Hành Thi (Anh hùng mật đạo)
Tinh Hoa Nguyên Tố - Kim Tinh Công Chủa 480 352 - Kim Tinh Thị Nữ 480 352
Túi Da Hoàn Chỉnh - Học Đồ Hỏa Man Vu (455 695, 443 683) - Mãnh Độc Hành Thi (468 673) - Truyền Đạo Hỏa Man Vu (455 695) - Địa Cung Hành Thi (Anh hùng mật đạo)
V Vụn Nguyên Tố - Hư Chi Thổ Tinh (489 646)
X Xương Thú - Báo Ân Đao Lang (141 585) - Thứ Trư Cung Thủ (141 585) - Yêu Ngưu Thập Phu Trưởng (170 658) - Đại Hoang Hung Ngao (337 872) - Xá Lị Miêu Vương (Tật Phong thảo Nguyên) - Thứ Trư Ma Đao Khách (cấp 49, hệ Mộc) Long Chiến Chi Dã (177/670) Còn đây là tọa độ NPC nguồn Alexandervn bên forum TGHM:
A Ấu Mâu Chủy Kỳ Túc 359 424 Âu Vị Tinh 364 412 Ấu Phụ Chu 442 519 lv30 Ẩu Phu Chư 463 540, 442 519 Ác Độc Hành Thi 504 663 Ám Linh 433 519 Ám Ma 405 550 Ác Lang 280 320 Ác Lang Vương 221 314 Anh Hùng Vô Danh 435 550 Ác Độc Chi Thứ 372 517 Ác Quỷ Tiền Tiêu (rớt Hoạch bì, Miên tuyến) Ám Linh 433 519 Ám Ma 405 550
B Bạn Binh Khô Lâu 358 332 (Rớt Miên Tuyến) Bị mị 215 329 (Quest Phòng tuyến - Tộc vũ bị mê hoặc) Bào Xỉ 460 725 Bão Bão Thỏ(75): Ám Hương Pha (?) tọa độ 660 602 Ban Lan Báo(73): Tại chân núi Đào Hoa (?) Bức Dực Man Ngưu (412 319) Biên Chủng Thực Nhân Hoa 423 746 Bạch Nhãn Lang Vương 459 682 Bạch Nhãn Lang 468 673 (Rớt Thô Chế Bì) Bộ Xương Phi Hồ 488 901 (Dưới nước) Biến Chủng Thứ Cầu 365 351 Bích Phù 365 462 Bích Huyết Hoa 321 376, 324 374 Bộ Xương Phi Hổ 488 901 (Dưới nước) Bạo Ấn Dạo Lang 141 585 Biến Chủng Sài 370 770; 360 778 lv41 (rớt Móng Vuốt Nhọn) Biến Chủng Thực Nhân Hoa 334 734;423 746; lv43 (rớt Axit mạnh) Bác Mệnh Tù Đồ 470 376 Bác Mệnh Tù Đồ 470 376 Bạch Nhãn Lang 468 673 lv21 Thô Chế Bì Bạch Nhãn Lang Vương 459 682 lv23 Bạn Binh Khô Lâu 358 332 Miên Tuyến Biến Chủng Sài 360 778 41 Móng Vuốt Nhọn Biến Chủng Toàn Quy 417 693(Dưới nước) lv21 Bia Của Tổ Tiên (NV Vạn Kiếp Thành): 661 928
C Cửu Tinh Thiên Ngưu Vương 356 337 Cửu Tinh Thiên Ngưu 391 328 Cửu Vĩ Hỏa Hồ(85): Tại Phần Tâm Chi Địa (?) tọa độ 192 771 Cuồng Huyết Thi Ma 550 780; 549 776 Cự Phúc Độc Chu 568 754 Cự Khẩu Thực Nhân Ngư 663 844 Chi Mã 292 446, 368 684 Cuồng Bạo Thiết Giáp Sư Vương 411 501 Cuồng Lang Vương 550 697 Cuồng Dã Minh Lang (lv63) 605 398 (Hệ Thủy, khu vực Mê Vụ Tùng Lâm) Cường Hóa Đoạt Phách Minh Sư (lv75) 626 414 (khu vực Mê Vụ Tùng Lâm) Cường Hóa Thiết Giáp Minh Thử (lv71) 639 458 Cận Thuỷ Tặc Xỉ 230 382 Cửu Chuyền Đang Xà 369 356 Côn Lôn Vương 433 556 (Tu chân Nguyên Anh) Cận Vệ Lang 337 902 Cửu Chuyển Đằng Xà 621 973 lv28 Chi Mã 292 446, 368 684 Chu Vương (rớt Lộ Hoàn) Công Tượng Di Cốt 591 734 lv25 Cự Phúc Độc Chu 568 754 lv27 Cự Thạch Long Điệt 453 672 lv22 (rớt Thanh thảo, Tê giác) Cuồng Bạo Thiết Giáp Sư Vương 411 501 Cú Mang Cấp 34 ( Lang Đồ Đằng Cốc - 331 551) Cùng Kì Cấp 34 (Ngoại Ô Kiếm Tiên Thành - 453 912)
D Du Thương Di Cốt 586 766 Dũng Chi Thủy Tinh 306 362 Di An Sách Lục 691 835 (chỗ thuyền chìm ở biển Vô Cực Hải) Di thư của Lâm Tử Liên (nv Âm Mưu Nguyệt Dạ lv66): 609 396 Đa Cức Ngô Công Vương 591 734 Đào Hoa Yêu 217 446 Dục Thánh Linh 311 436 Đa Bảo Hổ Tăng 638 831 Dung Nham Hỏa Tằm 489 646 Địa Ngục Chi Quang 529 742 Địa Quỷ Hội Binh 358 423 Địa Quỷ Tiểu Binh 500 715 Địa Ngục Chi Quang 529 742 Địa Quỷ Cung Thủ 535 772 Địa Quỷ Tiểu Binh 500 715 lv26 (rớt Nồng Súc Giao, Móng Vuốt U Minh) Địa Sài Hành 493 680 lv27 Địa Ngu Cấp 30 (Long Chiến Chi Dã - 212 644) Đại Hùng Hùng(80): Tại Vô Vi Thôn (?) Đoạt Phách Minh Sư (lv64) 625 419;' 615 412 (gần Mê Vụ Tùng Lâm) Diệt Đính Thủy Tinh 658 709 Dạ Hành Hung Sài 524 721 Diệp Ảnh Yêu Dao 285 459 lv19 Diệp thuẫn yêu linh: 535 324 Điệp Lan Yêu Tinh (lv61) 512 309) Điệp Lan Tinh Linh (lv72) 634 472 (hệ Mộc) Đại Hoang Ngao 338 808 Đại Hoang Hung Ngao 337 872 Dung Nham Hoả Tàm 489 646 lv 27 Đại Hoang Ngao 353 799 Độc Giác Thiên Lang 377 815; 378 818; 377 815 Độc Giác Thiên Long (Sói) 380 821 Độc Vỹ Hạt 535 772 Độc Mộc Tiêu Tháp lv62: 553 310 Đa Bảo Hổ Tăng 638 831 Độc Thượng Oán Linh Thủ Lĩnh (lv66) 575 411 (xung quanh Oán Linh Môn) Đa Cức Ngô Công Vương 591 734 Dạ Hành Hung Sài 524 721 26 Thô Chế Bì + Nhuyễn Mao Bi Dã Nhân Chiến Sĩ 159 622, 190 626; 173 606 Dã Nhân Cuồng Chiến Sĩ 416 436; 411 399 lv52 Dã Nhân Cuồng Xạ Thủ 416 436 lv52 Dã Nhân Xạ Thủ 190 626 Dã Nhân Thần Xạ Thủ 411 399 Đại Hoang Ngao 353 799 Diệt Đính Thủy Tinh 658 709 Điệt Định Thủy Tinh 664 708 Điệt Định Thủy Tinh Vương 700 762 Dị hinh Kim Lân 540 600 Dị Hình Thiên Túc Trùng 337 902, 322 887; 331 884 lv44 (rớt axit mạnh) Dị Hình Thực Nhân Hoa 337 872; 363 842 Di thư Chiêm Huyết (nv Ác mộng lão binh): 106 664( đi vòng quanh đuôi bộ xương khủng long)
E
G Giao Lang 352 330
H Hậu Thổ Long Điệt 455 695 lv23 (Sương Bách Thảo + Tê Giác) Hư Chi Thổ Tinh 489 646 lv22 (rớt Vụn Nguyên Tố, Hoạch Bì) Hiền Giả Mộ Bia 600 823 Hiền Giả Mộ Bia 600 823 Hỏa Chi Thần Kiếm số 2 524 928 Hoàn Hồn Thảo 580 523 Hành Thi (Quest ngọc hồng tích máu - Anh hùng trủng mật đạo - Hành Thi) Hỉ Phụ Độc Chu 580 523 Hải Tặc Khô Cốt 645 820;640 815 (Rớt Nguyên bảo khiến người người mê mẩn) Hải Sinh Linh Cô 678 894; 695 889 Hải Tặc Tà Ác 629 881 Hấp Huyết Xa Vương 671 851 Hủ Mộc Quái 370 770; 304 732;345 774 lv41 Hủ Độc Hành Thi 450 560 lv21 (rớt Hoàn chỉnh bì nang) Hài Cốt Nam Tử 565 768 Huyền Thiên Ma Nhãn 434 413;426 409 Hoàn Hồn Thảo 580 523 (Nguyên Liệu) Hoả Man Vu Giáo Chủ 456 401; 458 403 Hoả Man Vu Sứ Giả 432 405 Hoả Man Vu Thi Gia 456 401 Hoả Man Vu Đạo Sư 428 485 51 Hỏa Diễm Tinh Linh(84): Tại Phần Tâm Chi Địa (?) tọa độ 118 766 Hào Huyết Lang Vương 324 891 Hào Điểu - boss 428 537 lv29 Hào Đào Cổ 224 338 Hồng Hoang Cự Mãng 582 989 Hồng Hoang Vương Mãng 694 931 Hoang Nguyên Lang Chu 497 926 Há Khẩu thực nhân ngư 670 850 Há Khẩu Vệ Nhân Ngư 682 817, 668 827 Hành Thi - (Anh hùng trủng mật đạo) Hào Huyết Lang Vương 313 897 50 Hiền Giả Mộ Bia 600 823 Hiệp dực phi hồ [lv34]: 571 561 Hiệp dực linh hồ [lv37]: 634 841 Hộ Pháp Minh Quang 529 742 Hộ vệ Quỷ Hỏa 401 521 (Anh Hùng Trủng Mật Đạo) Hổ Thiên Quân 311 582;315 581 Hổ Văn Chu Vương 569 540; 571 541 Hổ Văn Độc Chu 574 582; 574 535 Hổ Vằn Độc Chu 570 637 Hoài Hương Tạc Xỉ Thú 626 839 Hoang Nguyên Lang Chu 478 925 Hoành Hoành Cơ Quan Giải 626 839 Hoành Thiên Dực Long 616 824; 631 863 (Cỏ Giáng Chu) Học Đồ Hỏa Man Vu 455 695 (Rớt Ti Tuyến, Túi Da Hoàn Chỉnh) Hợi Quy 542 607 lv23 (boss) Hòn Đá (Quest Tiếng Gió Phi Hổ) 446 672 Hỗn Thế Minh Ngưu lv 61 (539 339)
I
G Giao Lang 352 330
K Kích Lưu Toàn Quy 307 434 Khi Phu Độc Chu 582 558 ; 580 523 Kiếm Cô 525 928 Khinh Cá Man Vu 660 928 Kim Tinh Công Chủ 480 352 Kim Tinh Thị Nữ 480 352 Kim tinh nữ nô: 480 351 Kim Hoàn Xà 252 433 Kim Giáp Sơn Miêu 348 828 Kim Giáp Miêu Vương 348 828 Khô Mộc Phùng Xuân 350 898;358 888 Khắc Độc Chi Thứ 372 508
L Lưỡng Thê Toàn Quy Vương 282 390 Lệ Giả Mộ Bia 600 823 Lam Trù Giới Ngư 658 709 Lam Trù Giới Ngư Vương 697 759 Lang Yêu Trường Cung Phủ 379 515 Lần đầu thử cánh 324 427,30 Liệt Diễm Hỏa Tâm 565 739 lv26 (rớt Mật Trấp) Linh Hồn Phi Hổ Thú(Nhảy từ hòn đã xuống nước) 445 669 Lưỡng Thê Toàn Quy Vương 282 390 Lưu Lang Thu Thu 224 366 Lãng Điệp Tinh Linh(80): Tại Tầm Mộng Cảng(?) tọa độ 608 378 M Mê Thất Bạch Cốt 537 967 Ma Khoáng Thủ Vệ 190 736 83 Ma Nham Thủ Vệ 149 746 83 Man Vu Tế Tư 499 360 Man Vu Thị Giả 483 365 Mãnh Độc Hành Thi 468 673 (rớt Ti Tuyến, Túi Da Hòan Chỉnh) Mật Lâm Ấu Phong 230 360 Mật Lâm Cuồng Phong 270 484 Mật Lâm Hung Miêu 288 335 Mật Lâm Miêu Vương 224 338 Mật Lâm Sơn Miêu 280 320 Mị Yêu -(Ma Thiên Nhai - 412 538) boss lv30 Minh Phù Chi Quang 529 742 Minh Lang Chi Vương 570 760 Minh Ngưu Chi Vương 163 651 Minh Sư Chi Vương 406 524 Minh Thử Chi Vương 445 404 Minh Trư Chi Vương 496 321 Mộ Nữ Nhân 602 794 Mộc Linh Thực 447 408 Minh Hổ Chi Vương (Q tu chân lv 49): 344 560
N Ngân Ba Yêu Đao 560 592 Ngân Hoàn Xà 252 433 Ngạnh Bì Khủng Thú 285 459 lv19 (rớt Chi Nhân) Nghệ Chi Di Cốt 552 754, 568 754 lv27 Nghi Chi Thủy Tinh 246 345 Ngư Võng Yêu Chu Vương 582 600 Nhân Lang Chiến Sĩ 455 695 lv24 Nhân Lang Xạ Thủ 455 695 (Rớt Miếng Thịt U Minh, Nồng Súc Giao) Nhân Lang Cung Thủ 299 459 lv20 Nhuận Chi Thổ Tinh 217 446 Nhược Lan Nhụy 580 770 (Trên tháp cạnh Tiểu Thiến) Ngẫu nhiên thảo (cây thuốc nv lv 60) 568 403
O Oán Linh Chiến Sĩ (lv69): 555 465 (Xung quanh Oán Linh Môn)
P Phục Sinh Thổ Tinh 524 721 lv 26 Phù Dung Minh Quang 305 345 (Trên không) Phương Thanh Tử 561 765 (Boss) Phá Quân Ngô Công 524 721, 500 715 Phá Quân Ngô Công Vương 588 795 lv27 (rớt Mật trấp; Độc Giác; Chanh Ngọc; Đề Luyện du) Phản Qua Hạt 545 508, 570 537 Phong Ấn Chi Ngọc Bình 660 797 (Quest Thất dụ phong ấn ngọc bình) Phong Ấn Đao 171 624 Phong Chi Thổ Tinh 207 473 Phiến Vũ Phi Hồ 253 343 Phiến Vũ Linh Hồ 253 343 Phản Quả Hạt 570 637 Phát Âm Minh Xà 253 343 Phi Thiên Hóa Xà 336 772;360 773;363 715 lv40 (ở gần Kiếm Tiên Thành và Vạn Hóa Thành) Phi Thiên Trư:Lân Thủy(12 tiếng 1 lần) 408 638, 36 30 Phệ Huyết Sư 311 582 Phù dao cơ quan bằng (chim lv 48 ) 153 531; 126 586 (Rớt nguyên tố kết tinh) Phù Chú Nhất 566 436 Phù Chú Nhị 577 443 Phù Chú Tam 578 450 Phù Chú Tứ 587 453 Phù Chú Ngũ 593 444 Phù Chú Lục 583 431 Phù Chú Thất 585 435
T Tam nhãn man quỷ: 420 335 Tiêm Chủy Kỳ Túc Vương 221 314 Tiểu Diệp Phong 352 355 Thị Huyết Yêu Chu Vương 600 823 Tuần Thiên Phi Nô 595 727 Truyền Đạo Hỏa Man Vu 455 695 (Rớt Túi Da Hoàn Chỉnh) Trung Sơn Lang 468 673 (Rớt Móng Cùn) Thiết Chuẩn 230 360 Thanh Ngưu Lôi Ma Vương 124 683 Thanh Chi Thủy Tinh 279 358, 224 338 Thanh Hồ Toàn Quy 260 363 Thanh Hồ Toàn Quy Vương 246 345 Thanh Y Tử(Anh hùng trủng mật đạo) lv45 Thạch Hống Chiến Sĩ 442 519 lv30 (rớt Nguyên tố toái phiến) Thạch Hống Dũng Sĩ 505 610 (rớt Nguyên tố toái phiến) Thạch Hống Khôi Lỗi 478 603 29 Thạch Hống Vệ Sĩ 487 585 Nguyên tố toái phiến Thạch Nguyên Lang Vương 177 675 (Rớt Xương Thú, Móng vuốt nhọn) Thạch Truỳ Khủng Hạt 284 446 19 Thánh Âm Thiên 698 891 Thiên Dực Phi Nô 270 484 Thiết Giáp Kiêu Tướng 650 863 Thuật Sĩ Khô Cốt 548 755 Thuật Sĩ Không Xương (Quest Sáo Trúc Thẩm- Anh Hùng Trủng Mật Đạo) Thực Nhân Độc Chu Vương 328 752 Thực Xà Điêu 252 433 Thực Xà Điêu Vương 217 446 Thủy Thủ Khô Cốt 623 718 Thủy Bảo Chi Sương 659 798 lv17 Thủy Tinh Nữ Vu 540 600 Tạc Xỉ Tướng Quân 626 839 Thị Huyết Chu Yêu Vương 616 843 Thiên niên đằng xà lv50: 110 665 (trên trời) Tự Ti Chi Thứ 550 697 Thổ Chi Bảo Tương 408 548 (Trong Anh Hủng Trủng) Tường Man Xạ Thủ 345 774 Thứ Trư Cung Thủ 145 599 Thứ Trư Yêu Nhân 449 688 Thứ Trư Yêu Nhân Vương 465 688, 455 695 lv24(Rớt Móng Cùn, Thô Chế Bì) Thứ Trư Đao Khách (124 622) cấp 47 ( có rớt móng vuốt nhọn ) Thứ Trư Ma Đao Khách lv49: 165 661 Truy Hồn Phu Chư 483 364 Tuyệt Địa Linh Hồ 480 352 lv28 Tuyệt Địa Phi Hồlv 60 663 992, ngoài ra ở khu vực phía Nam Vạn Kiếp Thành và phía Nam Kiếm Tiên Thành Tà Ác Thụ Bì 498 677 Tà Ác Thụ Căn 487 585, 505 610 Thiên Niên Đằng Xà 122 628 Thiết Thụ Khai Hoa 336 777;328 752; 358 872 Thương Tâm Cổ 372 508 Tuần Dã Miêu Vương 388 552 Tuần Thiên Phi Nô 595 727 Tuần Hải Dạ Xoa (Boss lv 75) : 690 950 Tạc Xỉ Tướng Quân 626 839 Tay Nải 560, 646, 29 Tha Đao Hạt Vương 478 603 29 Thị Huyết Chu Yêu Vương 616 843 Thị Huyết Cuồng Sa 657 925 (Xương thú - rất nhiều) Thị Huyết Sa Hậu 659 962 Thị Huyết Yêu Chu Vương 600 823 Thiên Dực Phi Nô 270 484 Thiết Chuẩn 230 360 Thiết Giáp Kiêu Tướng 650 863 Thiết Thụ Khai Hoa 304 732 43 Thổ Chi Bảo Tương (Anh Hủng Trủng) 408 548 Thú Liệp Sơn Miêu 489 646 lv21(Rớt Yên Môi) Thủ Vệ Khô Cốt 570 742 Trục Nhật Thải Thứu (Thái Thứu) 680 533 Thuật Sĩ Khô Cốt 548 755 Thuật Sĩ Không Xương - Anh Hùng Trủng Mật Đạo) Tiêm Chủy Kỳ Túc Vương 221 314 Tiểu Diệp Phong 352 355 Tinh Nhuệ Cuồng Dã Minh Lang 294 736 81 Tinh Nhuệ Đoạt Hồn Minh Sư 204 735 82 Tóc của Mãn Hồng 459 581 Trầm Tích 459 581 (Quest Thử Thách Của Mãn Hồng) Trọc Chi Thủy Tinh 260 363 Trung Sơn Lang 468 673 21 Móng Cùn Trường Giác Khủng Thú 299 459 lv20 Trường Man Chiến Sĩ 322 334 Trường man thám tử 322 334 Trường Man Thần Xạ Thủ 120 573; 141 543 Trường Man Xạ Thủ 423 746 Trường Thoái Độc Chu (Rớt Nước Ngọt) 420 560 Trường Thối Độc Chu 418 558 30 Truy Hồn Phu Chư 483 364 Truyền Đạo Hỏa Man Vu 455 695 Túi Da Hoàn Chỉnh Tường Man Xạ Thủ 363 715 lv41 Tướng Quân Thái Trận phía bắc ngư thôn Thôn Thiên Đao Lang (nv sách thần dụ số 4) bos lv52: 170 595 Thâm Hải Cự Long (boss lv 60) 693 932 Thần Tiên Ngư(80): Tại Đào Hoa Ổ (?) tọa độ 631 590 Thông Linh Hổ: 524 317 [rớt nước lọc] Thổ Thượng Oán Linh Thủ Lĩnh (lv66): 538 415 (xung quanh Chi Thạch Trại) Toái thi thiên túc vương: 665 977 [xung quanh khu vực Vạn Kiếp Thành]
Q Qua Lưu Toàn Quy Vương 262 354 Quý Nhân Di Cốt 535 772
R
S Sâm Sâm Lang 207 473 Sâm Sâm Lang Vương 285 459 19 Sơn Lang Chiến Sĩ 514 722;524 721 lv26 (rớt Độn Trảo) Song Đao Thiên Trúc Tùng 565 739 26 Mật Trấp +Đề Luyện Du +Độc Giác, Nước ngọt Sư Thiện Quân 343 575
U U Minh Cư (Về điểm dịch chuyển Tổ Long Thành, kế bên Sứ giả dịch chuyển là cục đá, bạn nhấp vào, chọn U Minh Cư) U Hồn Tháp 524 971 U Minh Lão Yêu - boss 526 527 U Minh Quỷ Hỏa 394 382
V Vấn Kính Hạt 285 459 lv19 Vấn Kính Hạt Vương 299 459 lv20 Vô Danh Tiên Thú 215 329 (Quest Phòng tuyến) Vạn Pháp Kim Lân (lv58, dưới nước) 703 889 (rớt tử lưu ly, thanh nga bội và Linh Chi) Viễn Chinh Địa Quỷ Xạ Thủ 158 673 Vọng Hải Tạc Xỉ Thú 640 815 Vọng Hải Đao Long (lv78): 620 398 (khu vực Mê Vụ Tùng Lâm) Vũ Khúc Ngô Công 456 684 lv24
X Xà Cốc Địa Quỷ Vương 623 718 Xà Cốc Huyết Lang 586 766, 580 770 Xá Lị Miêu Vương 304 732 42 Hoạch Bì Xa Nanh Thứ Vị 217 446 Xà Nanh Vị Vương 207 473 Xỉ Mạn Tham Tướng 487 585 lv31 Xích Đầu Thiên Túc Trùng 584 525 Xích sắc phi long 182 647 Xuyên Sơn Điêu 208 546 Xuyên Vân Hóa Xà 438 854 lv41
Y Yến Sinh - boss 475 676 32 Yểu Điệu Sơn Quỷ 593 736 lv25 Yêu Hổ Thư Kích Vương 332 576 Yêu Lang Chiến Sĩ 505 610 Yêu Lang Cuồng Chiến Sĩ 623 718 Yêu Lang Thần Xạ Thủ 487 585 Yêu Lang Thống Lĩnh 440 552 53 Yêu Lang Xạ Thủ 552 754 Yêu Ngưu Ám Sát Vương 483 365 Yêu ngưu pháp vương(lv 59)429 302 Yêu Ngưu Bách Phu Trưởng 159 665 Yêu Ngưu Nô Bộc 600 773 Yêu Ngưu Nô Phó (Huyết Ngọc Bội) 580 770 Yêu Ngưu Thiên Phủ Trưởng 447 470 Yêu Ngưu Thư Kích Thủ 425 478 51 Yêu Ngưu Thuật Sĩ 415 355, 440 358 Yêu Ngưu Tiểu Binh 450 560 lv29 Yêu Ngưu Cung Thủ 310 860 Yêu Ngưu Thần Xạ Thủ lv49: 144 675 Yêu Ngưu Lâu La 310 860 Yêu Ngưu Vu Sư 499 360 Yêu Ngưu Sát Thủ (lv53) 412 532 Yêu Sư Cuồng Chiến Sĩ 272 564 Yêu Thử Cuồng Chiến Sĩ 454 407 Yêu Ngưu Chủ Tế Sư LV56: 444 354 Yến Sanh Cấp 32 (Khoáng Trường - 475 677)
BOSS CẤP 2X ĐẾN 7X Hợi Quy Cấp 23 (Tổ Long Thành Nam - 540 607) Bào Xỉ Cấp 26 (Bạch Hổ Lĩnh - 457 732) Cuồng Huyết Thi Ma Cấp 26 (Bích Đào Lâm - 547 759) Hào Điểu Cấp 29 (Ma Thiên Nhai - 426 532) Địa Ngu Cấp 30 (Long Chiến Chi Dã - 212 644) Mị Yêu Cấp 30 (Ma Thiên Nhai - 412 538) Phương Thanh Tử Cấp 32 ( Bích Đào Lâm - 556 767) Yến Sanh Cấp 32 (Khoáng Trường - 475 677) Cú Mang Cấp 34 ( Lang Đồ Đằng Cốc - 331 551) Cùng Kì Cấp 34 (Ngoại Ô Kiếm Tiên Thành - 453 912) U Minh Lão Yêu Cấp 35 (U Lan Cốc - 523 522) Lão Ngoạn Cấp 42 (Thương Kì Sâm Lâm - 435 720) Minh Lang Chi Vương Cấp 42 (Bích Đào Lâm - 563 763) Tần Lăng Tướng Quân Cấp 45 (Ngọc Toái Than - 637 878) Hào Huyết Lang Vương Cấp 50 (Phá Trận Bình Nguyên - 310 893) Minh Ngưu Chi Vương Cấp 50 (Long Chiến Chi Dã - 164 648) Hổ Thiên Quân Cấp 52 (Tuyệt Long Pha - 312 579) Long Thiên Quân Cấp 52 (Tuyệ Long Pha - 329 589) Sư Thiên Quân Cấp 52 (Tuyệt Long Pha - 342 580) Xích Sắc Phi Long Cấp 55 (Long Chiến Chi Giã - 182 646) Thanh Ngưu Lôi Ma Vương Cấp 55 (Phi Lai Trấn - 122 678) Minh Thử Chi Vương Cấp 55 (Vũ Vương Pha - 449 404) Thâm Hải Cự Long Cấp 60 (Vô Cực Hải - 699 975) Huyền Thiên Ma Nhãn Cấp 60 (Vũ Vương Đỉnh - 438 419) Minh Hổ Chi Vương Cấp 60 (Phi Ưng Bảo - 345 567) Minh Sư Chi Vương Cấp 60 (Ma Thiên Nhai - 411 521) Cuồng Bạo Thiết Giáp Sư Vương Cấp 62 (Ma Thiên Nhai - 416 505 Thông Bối Viên Vương Cấp 65 (Vũ Vương Pha - 480 382) Minh Trư Chi Vương Cấp 65 (Hắc San - 492 323) Oán Linh Thị Hồn Giả Cấp 66 (Vân Mộng Lĩnh - 510 396) Vạn Xà Chi Vương Cấp 68 (Vô Danh Đảo - 673 677)
BOSS CẤP 7X ĐẾN 12X Cửu Thần Thiên Trập Cấp 70 (Thái Cực Than - 578 984) Tác Lôi Cấp 70 (Oán Linh Chiểu Trạch - 588 436) Cương Nha Sơn Miêu Cấp 71 (Đào Hoa Ổ - 625 535) Cừu Anh Cấp 72 (Oán Linh Chiểu Trạch - 541 490) Huyền Linh Cấp 72 (Oán Linh Chiểu Trạch - 549 484) Ban Lan Báo Cấp 73 (Lộ Hoa Lĩnh - 670 562) Sơn Viên Lão Yêu Cấp 75 (Ám Hương Pha - 615 618) Tuần Hải Dạ Xoa Cấp 75 (Vô Cực Hải - 701 934) Nho Từ Cấp 79 (Vô Vọng Hải - 649 346) Kim Giáp Yêu Cấp 81 (Tịch Mịch Hải - 269 874) Bán Long Giao Cấp 82 (Vô Vọng Hải - 699 679) ( Bán Long Cự Xà ) Nham Giáp Yêu Cấp 83 (Cổ Trường Thành - 286 814) Đằng Giáp Yêu Cấp 84 (Thương Mang Thảo Nguyên - 224 868) Viêm Giáp Yêu Cấp 85 (Phần Tâm Chi Địa - 164 779) Bào Hao Minh Sư – Li Li Thảo Nguyên Cấp 87 (221 731) Bào Hao Minh Sư – Phần Tâm Chi Địa Cấp 87 (102 789) Long Cung Long Nữ Cấp 88 (Vô Vọng Hải - 630 312) Băng Giáp Yêu Cấp 89 (Thứ Cốt Chi Địa - 149 928) Long Cung Long Tử Cấp 89 (Vô Vọng Hải - 647 309) Long Thái Tử Chân Thân Cấp 89 (Vô Vọng Hải - 609 313) U Minh Long Vương Cấp 90 (Vô Vọng Hải - 609 313) Dong Nham Chi Vương Cấp 90 (Phần Tâm Chi Địa - 113 739) Kim Tình Thú Cấp 90 (Phần Tâm Chi Địa - 146 778) Thực Nhân Ma Thu Cấp 90 (Xà Hạt Cốc - 251 491) Long Vương Chân Nhân Cấp 92 (Vô Vọng Hải - 635 306) Trầm Thủy Thú Cấp 95 (Kịnh Hồng Lĩnh - 197 421) Chu Tước Cấp 95( Kinh Hồng Lĩnh - 205 426) Côn Lôn Vương Cấp 100 (Thông Thiên Hồ - 434 533) Phong Sa Chi Vương Cấp 120 (Phong Sa Cốc - 181 337) Cửu Tử Quỷ Mẫu Cấp ? (Cổ Trường Thành - 264 821)
Các Boss khác
Oán Linh Thú
Minh Lang Chi Vương Cấp 42 (Bích Đào Lâm - 563 763) Minh Ngưu Chi Vương Cấp 50 (Long Chiến Chi Dã - 164 648) Minh Thử Chi Vương Cấp 55 (Vũ Vương Pha - 449 404) Minh Hổ Chi Vương Cấp 60 (Phi Ưng Bảo - 345 567) Minh Sư Chi Vương Cấp 60 (Ma Thiên Nhai - 411 521) Minh Trư Chi Vương Cấp 65 (Hắc Sơn - 492 323)
Thần Dụ Hổ Văn Chu Vương Cấp 38 (U Lan Cốc - 570 541) Tà Ác Hải Tặc Cấp 44 (Ngọc Toái Than - 629 868) Độc Giác Thiên Lang Cấp 48 (Phá Trận Bình Nguyên - 382 822) Thôn Thiên Đao Lang Cấp 52 (Lạc Nhật Cao Nguyên - 171 596) Thị Huyết Sư Cấp 57 (Tuyệt Long Pha - 310 582) Bức Dực Man Ngưu Cấp 61 (Hắc Sơn - 406 323) Song Chùy Minh Thử Cấp 66 (Vân Mộng Lĩnh - 539 360) Tà Nhãn Cấp 71 (Oán Linh Chiểu Trạch - 630 409) Tụ Linh Chiến Tướng Cấp 79 (Ám Hương Pha - 670 600)
Du Đãng Du Đãng Khủng Thú Cấp 35 (Thông Thiên Hồ - 448 546) Du Đãng Hoa Thú Cấp 60 (Hắc Sơn - 497 354) Du Đãng Tiên Hồ Cấp 70 (Oán Linh Chiểu Trạch - 570 456) Du Đãng Lục Hành Long Cấp 80 (Đào Hoa Ổ - 653 529) Du Đãng Ban Lan Báo Cấp 100 (Sa Mạc Hải - 121 451) | |
| | | Admin Admin
Tổng số bài gửi : 89 Join date : 26/04/2010 Age : 35 Đến từ : Stampforbrigde
| Tiêu đề: Re: Nguyên liệu - Nơi kiếm (tọa độ và MOBs rơi nguyên liệu) Fri Apr 30, 2010 12:30 am | |
| KINH NGHIỆM TÌM NGUYÊN LIỆU TỪ QUÁI
Các loại keo (giao) Động Vật Giao: Yêu Lang Trường Cung Thủ, Huyết Lang Yêu. Nùng Súc Giao: Nhân Lang Cung Thủ, Địa Quỷ Chiến Sĩ, Yêu Lang Cuồng Chiến Sĩ, Xà Cốc Địa Quỷ Vương, Huyệt San Hung Lang, Đằng Vân Minh Xà. Cường Lực Giao: Trường Man Xạ Thủ, Yêu Ngưu Dũng Sĩ, Viễn Chinh Địa Quỷ Xạ Thủ, Yêu Ngưu Thập Phu Trường, Yêu Ngưu Thiên Phu Trường, Yêu Ngưu Cuồng Chiến Sĩ, Hồng Hoang Vương Mãng, Yêu Ngưu Ám Sát Vương, Yêu Ngưu Thuật Sĩ, Yêu Ngưu Vu Sư, Đằng Vân Minh Xà, Thiên Võng Yêu Chu Vương. Ngũ Sắc Niêm Hợp Tề: Điệp Lan Tinh Linh, Cuồng Dã Lang, Tinh Duệ Minh Ngư, Tinh Duệ Minh Sư, Yêu Ngưu Pháp Vương, Cường Hóa Phi Thiên Minh Hổ, Tinh Duệ Hỗn Thế Minh Ngưu, Cường Hóa Thiết Giáp Minh Thử, Cường Hóa Đoạt Phách Minh Sư, Đoạt Phách Minh Sư, Cản Thi Giáo Chúng, Cường Hóa Thiết Giáp Minh Thử, Thổ Thương Oán Linh Thủ Lĩnh.
Các loại tơ, vải (ti tuyến)
Miên Tuyến: Qua Lưu Hải Quy Vương, Ác Quỷ Tiền Tiêu, Hoang Dã Tạc Xỉ. Ti Tuyến: Ác Độc Hành Thi, Bạch Nhãn Lang Vương, Yêu Lang Chiến Sĩ, Địa Cung Hành Thi, Thủy Thủ Khô Cốt Hợp Thành Ti: Hải Tặc Khô Lâu, Hỏa Man Vu Giáo Chủ, Man Vu Tế Ti, Dã Nhân Chiến Sĩ, Man Vu Sứ Giả, Tam Nhãn Man Quỷ, Yêu Ngưu Thống Lĩnh, Kim Tinh Công Chủ, Tù Đồ Thủ Lĩnh, Cuồng Dã Minh Lang, Binh Thương Oán Linh Thủ Lĩnh, Thổ Thương Oán Linh Thủ Lĩnh, Thủy Thương Oán Linh Thủ Lĩnh, Đoạn Thủ Kị Binh Thủ Lĩnh. Thiên Tàm Ti: Tam Nhãn Man Quỷ Vương, Binh Thương Oán Linh, Binh Thương Oán Linh Thủ Lĩnh, Thủy Thương Oán Linh Thủ Lĩnh, Hỏa Thương Oán Linh Thủ Lĩnh, Oán Linh Thủ Lĩnh, Độc Thương Oán Linh, Đoạn Thủ Kị Binh Thủ Lĩnh, Minh Nha Chiến Sĩ, Hải Đạo Lâu La, Hoa Lâm Đại Đao, Ác Độc Thi Ma, Cốt Long Kị Binh.
Các loại dầu mỡ (du)
Chi Du: Bi Khấp Cổ, Hào Đào Cổ. Đề Luyện Du: Vấn Kinh Hạt Vương, Hổ Văn Tri Chu, Ngân Ba Yêu Đao, Khí Phụ Tri Chu, Phản Qua Hạt, Lam Trù Giới Ngư Vương, Xuyên Vân Đằng Xà, Phi Thiên Đằng Xà, Cự Khẩu Thực Nhân Ngư, Cự Khẩu Phệ Nhân Ngư, Hấp Huyết Cuồng Sa, Xuyên Vân Hóa Xà, Hấp Huyết Sa Vương, Trục Nhật hóa Xà, Cửu Chuyển Đằng Xà. Hợp Thành Du: Biến Chủng Thực Nhân Hoa, Tuyệt Tình Yêu Đao, Huyết Nhãn Yêu Chu Vương, Thực Nhân Độc Chu Vương, Dị hình Thiên Túc Trùng, Dư Âm Nhiễu Lương, Khinh Ca Mạn Vũ, Thánh Âm Thiên Tốc. Sơ Cấp Tối Hỏa Tề: Hấp Huyết Biên Bức, Phi Thiên Minh Bức, Lãng Điệp Tinh Linh, Liệt Diễm Chiến Sĩ.
Các loại da thú
Nhuyễn Mao Bì: Tuần Dã Miêu Vương, Mật Lâm Hung Miêu, Ác Lang Vương, Thực Xà Điêu. Thô Chế Bì: Huyệt Sơn Lang, Huyệt Sơn Hung Lang, Trung Sơn Lang, Bạch Nhãn Lang, Dạ Hành Hung Sài, Sơn Lang Chiến Sĩ, Lam Trù Giới Ngư. Bì Cách: Tinh Dã Lang, Đại Mạc Hung Ngao, Sài Ẩn Đao Lang, Thứ Trư Ma Đao Khách, Thái Phàn Vương Xà, Thị Huyết Cuồng Sa, Thị Huyết Sa Hậu, Tuyệt Địa Phi Hồ, Ma Vực Sơn Miêu, Thực Nhân Độc Chu Vương, Truy Hồn Phu Chư, Tuyệt Địa Linh Hồ, Hấp Huyết Biên Bức. Sơ Cấp Cường Hóa Bì: Tuyệt Địa Linh Hồ, Cường Hóa Truy Hồn Minh Xà, Bạo Thực Hoa Thử, Vọng Hải Đao Lang, Bão Bão Thỏ, Xà Đảo Thái Tử, Truy Hồn Minh Xà.
Nguyên liệu hiếm
Thanh Thủy: Thanh Chi Thủy Tinh (cấp14) khu vực Nam Kha Trại Tiên Nhục Biến Chủng Toàn Quy (cấp 21) khu vực Chu Tước Giang Thánh Âm Thiên Lai (cấp 57) khu vực Triêu Đề Đảo Thanh Thảo: Trường Giác Khủng Thú (lv 20) khu vực Vô Ưu Hà Tây Ngạn Cự Thạch Long Chích(cấp 22) khu vực Tổ Long Thành Tây Giao Ấu Phu Chư(cấp 30) khu vực Thông Tĩnh Cư Dã Quả: Phi Thiên Hóa Xà (cấp 41) khu vực Phá Trận Bình Nguyên Cửu Chuyển Đằng Xà(cấp 50) khu vực Ý Trúc Thôn Phi Thiên Đằng Xà(cấp 38) khu vực Thiên Lệ Chi Thành Tinh Nhục: Vạn Niên Huyền Linh Quy (cấp 51) khu vực Vô Cực Hải Huyết Lang Yêu (cấp 15) khu vực Vô Ưu Tiểu Đạo Linh Chi: Vạn Pháp Kim Lân (cấp 58) khu vực Tiêu Đề Trảo Hộ Khiếu Long Thứu(cấp 72) khu vực Đào Hoa Ổ Thải Dực Long Thứu(cấp 72) khu vực Ám Hương Pha Tầm Hải Bạng Tinh(cấp 76) khu vực Ám Hương Pha
Bảng liệt kê các loại nguyên liệu Tầm Long và nơi thu thập Xúc Giác Bí Khấp Cổ (lv13) khu vực Nam Kha Trại Hào Đào Cổ (lv14) khu vực Nam Kha Trại Vấn Kinh Hạt (lv22) khu vực Xà Hạt Động Các loại Thiên Ngưu (lv??) gần các thôn, làng
U Minh Nhục Khối Nhân Lang Cung Thủ (lv20) khu vực Vô Ưu Hà Tây Ngạn Nhân Lang Chiến Sĩ(lv24) khu vực Đoạn Cung Sơn Nhân Lang Trường Cung Thủ (lv13) khu vực Cổ Phong Khẩu
Nguyên Tố Phấn Mạt Mật Lâm Miêu Vương (lv14) khu vực Nam Kha Trại Thanh Chi Thủy Tinh (lv14) khu vực Nam Kha Trại Nhuận Chi Thủy Tinh (lv17) khu vực Kim Hồng Lĩnh Tà Ác Thụ Bì (lv21) khu vực Tổ Long Thành Tây Giao Thú Liệp Sơn Miêu (lv21) khu vực Tổ Long Thành Tây Giao Hư Chi Thổ Tinh (lv22) khu vực Tế Kì Pha Ác Độc Chi Thứ (lv13) khu vực Cổ Phong Khẩu
Hoạch Bì Bạn Binh Khô Lâu (lv9) khu vực Bạch Lĩnh Ác Quỷ Tiền Tiếu (lv15) khu vực U Minh Cổ Đạo Ác Độc Hành Thi (lv 21) khu vực Đoạn Cung Sơn Học Đồ Hỏa Man Vu (lv24) khu vực Đoạn Cung Sơn Công Tượng Di Cốt (lv25) khu vực Bích Đào Lâm
Tê Giác Trường Giác Khủng Thú (lv20) khu vực Vô Ưu Hà Tây Ngạn Biến Chủng Toàn Quy (lv21) khu vực Chu Tước Giang Hoang Dã Tạc Xỉ (lv15) khu vực Vô Ưu Tiểu Đạo
Bách Thảo Lộ Ấu Phu Chư (lv30) khu vực Kính Hồ Cư Lược Thiên Dực Long (lv33) khu vực Thiên Lệ Chi Thành
Nguyên Tố Toái Phiến Thạch Hống Chi Vương(lv35) khu vực U Lan Cốc Diệt Đính Thủy Tinh (lv36) khu vực Vô Cực Hải Diệt Đính Thủy Tinh Vương (lv37) khu vực Vô Cực Hải
Mật Trấp Cự Phúc Độc Chu (lv27) khu vực Bích Đào Lâm Phản Qua Hạt (lv33) khu vực U Lan Cốc Ngân Ba Yêu Đao (lv33) khu vực U Lan Cốc Hổ Văn Tri Chu (lv33) khu vực U Lan Cốc Hoàng Thành Kim Sí (lv28) khu vực trên không Tổ Long Thành
Lộ Hoàn Thú Liệp Sơn Miêu (lv21) khu vực Tổ Long Thành Tây Hổ Văn Tri Chu (lv33) khu vực U Lan Cốc Ngân Ba Yêu Đao (lv33) khu vực U Lan Cốc Thị Huyết Yêu Chu Vương (lv40) khu vực Bích Đào Lăng Biến Chủng Thực Nhân Hoa (lv41) khu vực Tật Phong Thảo Nguyên Thực Nhân Độc Chu Vương (lv43) khu vực Tật Phong Thảo Nguyên Dị Hình Thiên Túc Trùng (lv44) khu vực Phá Trận Bình Nguyên
U Minh Lợi Trảo Đằng Vân Minh Xà (lv33) khu vực Lân Thủy Trấn) Yêu Lang Cuồng Chiến Sĩ (lv36) khu vực Vọng Hương Hải Ngạn Xà Cốc Địa Quỷ Vương (lv37) khu vực Vọng Hương Hải Ngạn
Độn Trảo Thú Liệp Sơn Miêu (lv21) khu vực Tổ Long Thành Tây Giao Dạ Hành Hung Sài (lv26) khu vực Tế Kì Pha Sơn Lang Chiến Sĩ (lv26) khu vực Đoạn Cung Sơn
Hoàn Chỉnh Bì Nang Ác Độc Hành Thi (lv21) khu vực Đoạn Cung Sơn Học Đồ Hỏa Man Vu (lv24) khu vực Đoạn Cung Sơn Công Tương Di Cốt (lv25) khu vực Bích Đào Lâm Nghệ Kĩ Di Cốt (lv27) khu vực Bích Đào Lâm Du Thượng Di Cốt (lv27) khu vực Lan Nhược Tự Thủy Thủ Khô Cốt (lv 36) khu vực Vọng Hương Hải Ngạn Thượng Cổ Hành Thi (lv39) khu vực Anh Hùng Trủng
Dụ Nhân Nguyên Bảo Thủy Thủ Khô Cốt (lv36) khu vực Vọng Hương Hải Ngạn Kiêu Giáp Thiết Tướng (lv39) khu vực Ngọc Toái Than Hải Tặc Khô Lâu (lv39) khu vực Ngọc Toái Than Thượng Cổ Hành Thi (lv39) khu vực Anh Hùng Trủng Yêu Ngưu Bách Phu Trường (lv50) khu vực Long Chiến Chi Dã
Nguyên Tố Chi Thạch Thạch Hống Chi Vương (lv35) khu vực U Lan Cốc Lệ Giả Thạch Bi (lv39) khu vực Bích Đào Lăng Thiết Thụ Khai Hoa (lv43) khu vực Phá Quân Bình Nguyên Phù Diêu Cơ Quan Bằng (lv48) khu vực Thất Sát Cốc
Bảng liệt kê các loại nguyên liệu Tầm Long và nơi thu thập (tiếp)
Nguyên Tố Kết Tinh Thiết Thụ Khai Hoa (lv43) khu vực Phá Trận Bình Nguyên Phù Diệu Cơ Quan Bằng (lv48) khu vực Thất Sát Cốc Kim Tinh Nữ Nô (lv58) khu vực Lão Nha Trấn
Giáng Châu Thảo Dị Hình Kim Lân (lv34) khu vực U Lan Cốc Vọng Hải Tạc Xỉ Thú (lv38) khu Vực Ngọc Toái Than Tạc Xỉ Tướng Quân(lv40) khu Vực Ngọc Toái Than Hoành Thiên Dực Long (lv40) khu vực Thiên Lệ Chi Thành Phi Thiên Hóa Xà (lv41) khu vực Phá Trận Bình Nguyên
U Minh Chi Huyết Yêu Lang Cuồng Chiến Sĩ (lv38) khu vực Vọng Hương Hải Ngạn Xà Cốc Địa Quỷ Vương (lv37) khu vực Vọng Hương Hải Ngạn Trường Man Xạ Thủ (lv42) khu vực Tật Phong Thảo Nguyên Viễn Chinh Địa Quỷ Xạ Thủ (lv48) khu vực Long Chiến Chi Dã Đằng Vân Minh Xà (lv33) khu vực Lâm Thủy Trấn
U Minh Chi Nhãn Trường Man Xạ Thủ (lv47) khu vực Tật Phong Thảo Nguyên Yêu Ngưu Dũng Sĩ (lv48) khu vực Long Chiến Chi Dã Viễn Chinh Địa Quỷ Xạ Thủ (lv48) khu vực Long Chiến Chi Dã Yêu Ngưu Thần Xạ Thủ (lv49) khu vực Long Chiến Chi Dã Yêu Ngưu Thiên Phu Trường (lv51) khu vực Kì Bàn Cốc Hồng Hoang Cự Mãng (lv52) khu vực Thái Cực Than Yêu Sư Cuồng Chiến Sĩ (lv52) khu vực Tuyệt Long Pha Hồng Hoang Vương Mãng (lv53) khu vực Vô Cực Hải Tiểu Đảo Yêu Ngưu Ám Sát Vương (lv54) khu vực Vạn Kiếp Cốc Yêu Ngưu Thuật Sĩ (lv55) khu vực Hắc Sơn Yêu Ngưu Vu Sư (lv57) khu vực Lang Nha Trấn Yêu Sư Cung Thủ (lv45) khu vực Tô Mộc Nhĩ Doanh
U Minh Diện Cụ Yêu Ngưu Cuồng Chiến Sĩ (lv52) khu vực Tuyệt Long Pha Hồng Hoang Cự Mãng (lv52) khu vực Thái Cực Than Hồng Hoang Vương Mãng (lv53) khu vực Triêu Đề Đảo Yêu Ngưu Ám Sát Vương (lv54) khu vực Vạn Kiếp Cốc Yêu Ngưu Thuật Sĩ (lv55) khu vực Hắc Sơn Yêu Hổ Thư Kích Vương (lv57) khu vực Tuyệt Long Pha Yêu Ngưu Vu Sư (lv57) khu vực Hắc Sơn
Thanh Nga Bội Phi Thiên Hóa Xà (lv41) khu vực Phá Trận Bình Nguyên Vạn Niên Huyền Linh Quy (lv51) khu vực Vô Cực Hải Truy Hồn Phu Chư (lv54) khu vực Vạn Kiếp Cốc Thánh Âm Thiên Lai (lv57) khu vực Triều Đề Đảo Vạn Pháp Kim Lân (lv58) khu vực Triều Đề Đảo Thâm Hải Phích Lịch (lv59) khu vực Vô Cưc Hải)
Lợi Trảo Lam Trù Giới Ngư (lv36) khu vực Vô Cực Hải Lam Trù Giới Ngư Vương (lv37) khu vực Vô Cực Hải Cự Khẩu Thực Nhân Ngư (lv38) khu vực Vô Cực Hải Biến Chủng Sài (lv41) khu vực Tật Phong Thảo Nguyên Tinh Dã Lang (lv42) khu vực Phá Trận Bình Nguyên Đại Hoang Ngao (lv43) khu vực Phá Trận Bình Nguyên Đại Mạc Hung Ngao (lv44) khu vực Phá Trận Bình Nguyên Cận Vệ Lang (lv45) khu vực Phá Trận Bình Nguyên Sài Ẩn Đao Lang (lv47) khu vực Long Chiến Chi Dã
Cường Toan Biến Chủng Thực Nhân Hoa (lv41) khu vực Phá Trận Bình Nguyên Toái Thi Thiên Túc Vương (lv51) khu vực Vạn Kiếp Thành Thực Nhân Độc Chu Vương(lv43) khu vực Tật Phong Thảo Nguyên Dị Hình Thiên Túc Trùng (lv44) khu vực Phá Trận Bình Nguyên
Thú Cốt Biến Chủng Sài (lv41) khu vực Tật Phong Thảo Nguyên Đại Hoang Ngao (lv43) khu vực Phá Trận Bình Nguyên Cận Vệ Lang (lv45) khu vực Phá Trận Bình Nguyên Thứ Trư Đao Khách (lv47) khu vực Long Chiến Chi Dã Sài Ẩn Đao Lang (lv47) khu vực Long Chiến Chi Dã Thứ Trư Cung Thủ (lv47) khu vực Long Chiến Chi Dã Thạch Nguyên Lang Vương (lv48) khu vực Long Chiến Chi Dã Thứ Trư Ma Đao Khách (lv49) khu vực Long Chiến Chi Dã Tuyệt Địa Phi Hồ (lv54) khu vực Vạn Kiếp Thành Bắc
Quỷ Họa Phù Dã Nhân Chiến Sĩ (lv50) khu vực Long Chiến Chi Dã Hỏa Man Vu Đạo Sư (lv51) khu vực Kì Bàn Cốc Dã Nhân Thần Xạ Thủ (lv52) khu vực Vũ Vương Pha Hỏa Man Vu Sứ Giả (lv53) khu vực Vạn Kiếp Cốc Bác Mệnh Tù Đồ (lv58) khu vực Liêu Nha Trấn
Âm Dương Phù Dã Nhân Thần Xạ Thủ (lv52) khu vực Vũ Vương Pha Hỏa Man Vu Giáo Chủ (lv53) khu vực Vạn Kiếp Cốc Hỏa Man Vu Sứ Giả (lv53) khu vực Vạn Kiếp Cốc Man Vu Tế Ti (lv56) khu vực Hắc Sơn Bác Mệnh Tù Đồ (lv58) khu vực Liêu Nha Trấn
Nhuyễn Cân Thị Huyết Cuồng Sa (lv52) khu vực Vô Cực Hải Thị Huyết Cuồng Sa Hậu (lv53) khu vực Vô Cực Hải Tuyệt Địa Phi Hồ (54) khu vực Vạn Kiếp Thành Xà Đảo Công Chủ (lv57) khu vực Vô Danh Đảo Thánh Âm Thiên Lai (lv57) khu vực Triêu Đề Đảo
Tử Lưu Ly Vạn Niên Huyền Linh Quy (lv51) khu vực Vô Cực Hải Truy Hồn Phu Chư (lv54) khu vực Vạn Kiếp Cốc Vạn Pháp Kim Lân (lv58) khu vực Triêu Đề Đảo Hải Phích Lịch (lv59) khu vực Vô Cực Hải
Độc Dịch Huyết Nhãn Yêu Chu Vương (lv57) khu vực Triêu Đề Đảo Các loại nhện (Chu) khác (lv3x-5x) khu vực ???
U Minh Lân Phiến Điệp Lan Tinh Linh (lv72) khu vực Mê Thất Thôn Cường Hóa Phi Thiên Minh Hổ (lv75) Mê Vụ Tùng Lâm
Nguyên Tố Bảo Toản Kim Tinh Chiến Giáp (lv74) khu vực Đào Hoa Ổ Kim Tinh Linh Kiếm (lv73) khu vực Đào Hoa Ổ Tiên Quả Thụ Yêu (lv73) khu vực Đào Hoa Ổ
Tiêm Nha Bão Bão Thỏ (lv75) khu vực Đào Hoa Ổ Cường Hóa Truy Hồn Minh Xà (lv73) khu vực Mê Vụ Tùng Lâm
Câu Hồn Bài Binh Thương Oán Linh Thủ Lĩnh (lv65) khu vực Oán Linh Chiểu Trạch Minh Nha Chiến Sĩ(lv76) khu vực Thùy Lệ Hồ
Updates Thứ Trư Đao Khách (124 622) cấp 47 ( có rớt móng vuốt nhọn ) ! con Bức Dực Man Nguu (412 319) phía tây liêu nha trấn | |
| | | | Nguyên liệu - Nơi kiếm (tọa độ và MOBs rơi nguyên liệu) | |
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang | |
Similar topics | |
|
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| |
|